Loại gắn trên đường ống: L = 200, BÍCH TDC HOẶC BÍCH NẸP C
MÔ TẢ:
- Van giảm áp được sử dụng trong hệ thống thông gió và trong các căn phòng trong các tòa nhàcó nguy cơ bị thiệt hại do áp suất gia tăng quá mức.
- Vangiảm áp cho phép giảm áp suất theo một chiều trong hệ thống ống gió. Tính năn này dựa trên độ căn bằng của các lá van. Khi áp suất trong đường ống gia tăng vượt quá giá trị đã chọn (từ 50 Pa đến 150 Pa, có thể lên đến 300 Pa). Khi đó các lá van sẽ mở để làm cho áp suất giảm.
- Lựctối thiểu để mở lá van có thể được điều chỉnh bằng cục tạ đối trọng.
- Khi áp suất trong đường ống giảm xuống dưới mức tối thiểu đã chọn, lá van sẽ đóng lại và đườngống được bịt kín.
VẬT LIỆU:
- Thân,lá làm bằng tôn tráng kẽm cho van gắn đường ống gió.
- Thân,lá làm bằng nhôm cho van gắn trên tường.
TÍNH NĂNG:
Dùng để gắn xuyên tường hoặc để gắn trong đường ống.
Kích thước van gắn đường ống điển hình tham khảo:
Kích thước (mm) | Quy cách | Độ dày khung | Độ dày lá | Phạm vi áp suất (Pa) |
300×300 |
L = 200,TDC 30 |
0.75mm |
0.58mm |
20-50 |
400×250 |
L = 200,TDC 30 |
0.75mm |
0.58mm |
25-50 |
1000×500 |
L = 200,TDC 30 |
0.95mm |
0.75mm |
25-60 |
1200×450 |
L = 200,TDC 30 |
1.15mm |
0.95mm |
50-100 |
1000×700 | L = 200,TDC 30 | 1.15mm |
0.95mm |
70-150 |
Kích thước van gắn tường điển hình:
Kích thước mặt (mm) | Kích thước cổ (mm) | Độ dày khung |
Độ dày lá |
Phạm vi áp suất (Pa) |
300×300 |
240×240 |
1.15mm |
0.95mm |
20-50 |
400×250 |
340×190 |
1.15mm |
0.95mm |
25-50 |
1000×500 |
940×440 |
1.15mm |
0.95mm |
25-60 |
1200×450 |
1140×390 |
1.15mm |
0.95mm |
50-100 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.